❖ Lĩnh vực hoạt động
N2 - N1 ペラペラ日本語 hoạt động ở lĩnh vực Du lịch và Vận tải
❖ Số điện thoại
Số hotline 818043818088
$$
Yêu vẻ đẹp của tiếng nhật
Dịch vụ xin Visa Đặt Vé Máy Bay Thuê xe tự lái Đặt dịch vụ hotel, căn hộ RnB Dịch vụ tour thăm quan Nhật Bản
Yêu vẻ đẹp của tiếng nhật
Dịch vụ xin Visa Đặt Vé Máy Bay Thuê xe tự lái Đặt dịch vụ hotel, căn hộ RnB Dịch vụ tour thăm quan Nhật Bản
Bài viết về N2 – N1 ペラペラ日本語

緊急事態宣言 あすにも宣言へ 7都府県1か月程度で 安倍首相 新型コロナウイルス対策の特別措置法に基づく「緊急事態宣言」について、安倍総理大臣は記者団に対し、東京など7都府県を対象に1か月程度行いたいとして、7日にも宣言を行う考えを明らかにしました。7都府県は、東京、神奈川、埼玉、千葉、大阪、兵庫、福岡です。 Điều gì xảy ra khi Nhật tuyên bố tình trạng khẩn cấp ?...

CÁCH ĐỌC BẢNG LƯƠNG TẠI NHẬT 給与明細書 ・支給明細書 (きゅうよめいさいしょ ・しきゅうめいさいしょ) Bảng lương tại Nhật thường bao gồm 3 phần sau:...
① 「勤怠」(きんたい): Số ngày làm, ngày nghỉ, thời gian làm.
② 「支給」(しきゅう): Các khoản công ty chi trả.
③ 「控除」(こうじょ): Các khoản bạn bị khấu trừ khi nhận lương. ① 勤怠 (きんたい): Số ngày làm, ngày nghỉ, giờ làm. 出勤日数 (しゅっきん にっすう): Số ngày đi làm
公休日数 (こうきゅう にっすう): Số ngày nghỉ lễ
有休日数(ゆうきゅう にっすう): Số ngày nghỉ có lương
有給消化 (ゆうきゅう しょうか) : Số ngày đã nghỉ phép có lương
有給残日数(ゆうきゅう ざんにっすう): Số ngày nghỉ phép có lương còn lại
欠勤日数 (けっきん にっすう): Số ngày nghỉ
勤務時間 (きんむ じかん): Số giờ làm việc/ thời gian làm hành chính
残業時間 (ざんぎょう じかん): Số giờ làm thêm, thời gian làm ngoài giờ
定額時間 (ていがく じかん): Số giờ làm cố định
時間外労働時間 (じかんがい ろうどうじかん): Thời gian làm ngoài giờ
深夜残業時間 (しんや ざんぎょうじかん): Thời gian làm ngoài giờ buổi đêm
遅刻時間 (ちこく じかん): Thời gian đi muộn sau giờ làm
早退時間 (そうたい じかん): Thời gian về sớm hơn giờ làm ② 支給 (しきゅう): Các khoản công ty trả.
Bao gồm: Lương cơ bản + trợ cấp.
Tùy theo công ty mà sẽ có các khoản trợ cấp khác nhau. 基本給 (きほんきゅう) : Lương cơ bản
役職手当 (やくしょく てあて): Phụ cấp chức vụ
住宅手当 (じゅうたく てあて): Phụ cấp nhà ở
家族手当 (かぞく てあて): Phụ cấp người có gia đình
出張手当 (しゅっちょ てあて) : Phụ cấp công tác
通勤手当 (つうきん てあて) : Phụ cấp đi lại
時間外労働手当 (じかんがい ろうどうてあて): Phụ cấp làm ngoài giờ
深夜労働手当 (しんや ろうどう てあて): Phụ cấp làm ngoài giờ buổi đêm
休日労働手当 (きゅうじつ ろうどうてあて) : Phụ cấp làm ngày nghỉ
多言語手当 (たげんご てあて) : Phụ cấp ngoại ngữ. ③ 控除 (こうじょ) : Các khoản khấu trừ. 社会保険料/ 社会保険合計 (しゃかいほけんりょう/しゃかいほけんごうけい) : Tổng số tiền bảo hiểm xã hội bị trừ: bao gồm
健康保険料 (けんこうほけんりょう)Bảo hiểm y tế +厚生年金保険料 (こうせい ねんきんほけんりょう)bảo hiểm hưu trí+雇用保険料 (こよう ほけんりょう) Bảo hiểm lao động
所得税 (しょとくぜい): Thuế thu nhập cá nhân
住民税 (じゅうみんぜい): Thuế thị dân 3.1. 社会保険 ( bảo hiểm xã hội) bắt buộc phải tham gia, bao gồm các khoản :
- 健康保険料(bảo hiểm y tế) : Phòng khi gặp các vấn đề về sức khỏe sẽ được hỗ trợ chỉ phải trả 30% chi phí khám bệnh.
厚生年金保険料 (bảo hiểm hưu trí hay còn gọi là Nenkin) : Là khoản bảo hiểm để đảm bảo bạn sẽ nhận được 1 khoản trợ cấp khi nghỉ việc do đến tuổi già, hoặc tử vong/ mất khả năng làm việc.
- 雇用保険料 (bảo hiểm lao động) : Là khoản bảo hiểm để đảm bảo khi thất nghiệp hoặc trong quá trình nghỉ sinh/ nuôi con sẽ nhận được khoản trợ cấp tương đương. Thường do công ty chi trả 50%, tự chi trả 50%, mức chi trả tùy thuộc vào thu nhập của từng người. 3.2. 所得税 しょとくぜい : Là khoản thuế thu nhập cá nhân phải đóng tương ứng với thu nhập tháng đó. 3.3. 住民税: しみんぜい
Là khoản thuế thị dân phải đóng cho thành phố, khoản này được tính dựa trên tổng thu nhập năm trước đó. TỔNG TIỀN LƯƠNG: 総支給額 そうしきゅうがく
TỔNG LƯƠNG BAO GỒM CẢ THUẾ: 課税支給額 かぜい しきゅうがく
Tổng số tiền thuế bị trừ: 控除合計額 こうじょごうけいがく
SỐ TIỀN LƯƠNG NHẬN ĐƯỢC SAU KHI TRỪ: 差引支給額 さしひきしきゅうがく
Và đó cũng là khoản mà nhận được thông qua chuyển khoản ngân hàng: 銀行振込額 ぎんこう ふりこ
① 「勤怠」(きんたい): Số ngày làm, ngày nghỉ, thời gian làm.
② 「支給」(しきゅう): Các khoản công ty chi trả.
③ 「控除」(こうじょ): Các khoản bạn bị khấu trừ khi nhận lương. ① 勤怠 (きんたい): Số ngày làm, ngày nghỉ, giờ làm. 出勤日数 (しゅっきん にっすう): Số ngày đi làm
公休日数 (こうきゅう にっすう): Số ngày nghỉ lễ
有休日数(ゆうきゅう にっすう): Số ngày nghỉ có lương
有給消化 (ゆうきゅう しょうか) : Số ngày đã nghỉ phép có lương
有給残日数(ゆうきゅう ざんにっすう): Số ngày nghỉ phép có lương còn lại
欠勤日数 (けっきん にっすう): Số ngày nghỉ
勤務時間 (きんむ じかん): Số giờ làm việc/ thời gian làm hành chính
残業時間 (ざんぎょう じかん): Số giờ làm thêm, thời gian làm ngoài giờ
定額時間 (ていがく じかん): Số giờ làm cố định
時間外労働時間 (じかんがい ろうどうじかん): Thời gian làm ngoài giờ
深夜残業時間 (しんや ざんぎょうじかん): Thời gian làm ngoài giờ buổi đêm
遅刻時間 (ちこく じかん): Thời gian đi muộn sau giờ làm
早退時間 (そうたい じかん): Thời gian về sớm hơn giờ làm ② 支給 (しきゅう): Các khoản công ty trả.
Bao gồm: Lương cơ bản + trợ cấp.
Tùy theo công ty mà sẽ có các khoản trợ cấp khác nhau. 基本給 (きほんきゅう) : Lương cơ bản
役職手当 (やくしょく てあて): Phụ cấp chức vụ
住宅手当 (じゅうたく てあて): Phụ cấp nhà ở
家族手当 (かぞく てあて): Phụ cấp người có gia đình
出張手当 (しゅっちょ てあて) : Phụ cấp công tác
通勤手当 (つうきん てあて) : Phụ cấp đi lại
時間外労働手当 (じかんがい ろうどうてあて): Phụ cấp làm ngoài giờ
深夜労働手当 (しんや ろうどう てあて): Phụ cấp làm ngoài giờ buổi đêm
休日労働手当 (きゅうじつ ろうどうてあて) : Phụ cấp làm ngày nghỉ
多言語手当 (たげんご てあて) : Phụ cấp ngoại ngữ. ③ 控除 (こうじょ) : Các khoản khấu trừ. 社会保険料/ 社会保険合計 (しゃかいほけんりょう/しゃかいほけんごうけい) : Tổng số tiền bảo hiểm xã hội bị trừ: bao gồm
健康保険料 (けんこうほけんりょう)Bảo hiểm y tế +厚生年金保険料 (こうせい ねんきんほけんりょう)bảo hiểm hưu trí+雇用保険料 (こよう ほけんりょう) Bảo hiểm lao động
所得税 (しょとくぜい): Thuế thu nhập cá nhân
住民税 (じゅうみんぜい): Thuế thị dân 3.1. 社会保険 ( bảo hiểm xã hội) bắt buộc phải tham gia, bao gồm các khoản :
- 健康保険料(bảo hiểm y tế) : Phòng khi gặp các vấn đề về sức khỏe sẽ được hỗ trợ chỉ phải trả 30% chi phí khám bệnh.
厚生年金保険料 (bảo hiểm hưu trí hay còn gọi là Nenkin) : Là khoản bảo hiểm để đảm bảo bạn sẽ nhận được 1 khoản trợ cấp khi nghỉ việc do đến tuổi già, hoặc tử vong/ mất khả năng làm việc.
- 雇用保険料 (bảo hiểm lao động) : Là khoản bảo hiểm để đảm bảo khi thất nghiệp hoặc trong quá trình nghỉ sinh/ nuôi con sẽ nhận được khoản trợ cấp tương đương. Thường do công ty chi trả 50%, tự chi trả 50%, mức chi trả tùy thuộc vào thu nhập của từng người. 3.2. 所得税 しょとくぜい : Là khoản thuế thu nhập cá nhân phải đóng tương ứng với thu nhập tháng đó. 3.3. 住民税: しみんぜい
Là khoản thuế thị dân phải đóng cho thành phố, khoản này được tính dựa trên tổng thu nhập năm trước đó. TỔNG TIỀN LƯƠNG: 総支給額 そうしきゅうがく
TỔNG LƯƠNG BAO GỒM CẢ THUẾ: 課税支給額 かぜい しきゅうがく
Tổng số tiền thuế bị trừ: 控除合計額 こうじょごうけいがく
SỐ TIỀN LƯƠNG NHẬN ĐƯỢC SAU KHI TRỪ: 差引支給額 さしひきしきゅうがく
Và đó cũng là khoản mà nhận được thông qua chuyển khoản ngân hàng: 銀行振込額 ぎんこう ふりこ

Các sản phẩm Việt Nam xuất khẩu và bán tại siêu thị Nhật Bản
Và
BỘ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP KHẨU 相手 ( あいて ) : đối tác...
赤字( あかじ ) : lỗ, thâm hụt thương mại
黒字 ( くろじ ) : lãi, thặng dư
改( あらた )める : sửa đổi; cải thiện; thay đổi
粗利益 ( あらりえき ) : tổng lợi nhuận カテゴリー : nhóm, loại, hạng
案 ( あん ) : dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án
加減 ( かげん ) : sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh
適当( てきとう )な加減(かげん) : sự điều chỉnh hợp lý
維持 ( いじ ) : sự duy trì
口座(こうざ): tài khoản
荷為替手形(にかわせてがた): hối phiếu kèm chứng từ
船積書類(ふなづみしょるい): chứng từ giao hàng 通産省(つうさんしょう): Bộ Công thương
填補(てんぽ): đền bù
財政法案 (ざいせいほうあん ): Hóa đơn tài chính
保税(ほぜい):bảo thuế, nợ thuế
課税(かぜい): đánh thuế
留保(りゅうほ):bảo lưu TACT (東京エア。カーゴ。ターミナル): Ga hàng không Tokyo
輸入申告(ゆにゅうしんこく): Khai nhập khẩu
貨物検査(かもつけんさ): Kiểm tra hàng
納付(のうふ): Nộp (thuế)
生鮮(せいせん): tươi sống
保税運送(ほぜいうんそう): vận chuyển hàng nợ thuế
小口貨物(こぐちかもつ): hàng lô nhỏ
航空会社(こうくうがいしゃ): hãng hàng không
上屋(うわや): kho hàng không
意固地(いこじ):tính bảo thủ, cố chấp
貿易体制(ぼうえきたいせい):thể chế ngoại thương 輸入促進地域(ゆにゅうそくしんちいき):khu vực xúc tiến nhập khẩu
荷捌き(にさばき):phân loại hàng
デザイン。イン。センター。:trung tâm mẫu
輸入加工(ゆにゅうかこう):gia công nhập khẩu 卸業務(おろしぎょうむ):nghiệp vụ bán sỉ
見本市(みほんいち):hội chợ
トレードセンター:trung tâm thương mại
サポート:giúp đỡ
オフィス。スペース:văn phòng
個別(こべつ):riêng
アドバイス:góp ý
アポイント取得(アポイントしゅとく):đặt chương trình
斡旋(あっせん):bố trí, sắp xếp
優遇体制(ゆうぐうたいせい):chế độ ưu đãi
苦情処理(くじょうしょり):xử lý khiếu nại
Và
BỘ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP KHẨU 相手 ( あいて ) : đối tác...
赤字( あかじ ) : lỗ, thâm hụt thương mại
黒字 ( くろじ ) : lãi, thặng dư
改( あらた )める : sửa đổi; cải thiện; thay đổi
粗利益 ( あらりえき ) : tổng lợi nhuận カテゴリー : nhóm, loại, hạng
案 ( あん ) : dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án
加減 ( かげん ) : sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh
適当( てきとう )な加減(かげん) : sự điều chỉnh hợp lý
維持 ( いじ ) : sự duy trì
口座(こうざ): tài khoản
荷為替手形(にかわせてがた): hối phiếu kèm chứng từ
船積書類(ふなづみしょるい): chứng từ giao hàng 通産省(つうさんしょう): Bộ Công thương
填補(てんぽ): đền bù
財政法案 (ざいせいほうあん ): Hóa đơn tài chính
保税(ほぜい):bảo thuế, nợ thuế
課税(かぜい): đánh thuế
留保(りゅうほ):bảo lưu TACT (東京エア。カーゴ。ターミナル): Ga hàng không Tokyo
輸入申告(ゆにゅうしんこく): Khai nhập khẩu
貨物検査(かもつけんさ): Kiểm tra hàng
納付(のうふ): Nộp (thuế)
生鮮(せいせん): tươi sống
保税運送(ほぜいうんそう): vận chuyển hàng nợ thuế
小口貨物(こぐちかもつ): hàng lô nhỏ
航空会社(こうくうがいしゃ): hãng hàng không
上屋(うわや): kho hàng không
意固地(いこじ):tính bảo thủ, cố chấp
貿易体制(ぼうえきたいせい):thể chế ngoại thương 輸入促進地域(ゆにゅうそくしんちいき):khu vực xúc tiến nhập khẩu
荷捌き(にさばき):phân loại hàng
デザイン。イン。センター。:trung tâm mẫu
輸入加工(ゆにゅうかこう):gia công nhập khẩu 卸業務(おろしぎょうむ):nghiệp vụ bán sỉ
見本市(みほんいち):hội chợ
トレードセンター:trung tâm thương mại
サポート:giúp đỡ
オフィス。スペース:văn phòng
個別(こべつ):riêng
アドバイス:góp ý
アポイント取得(アポイントしゅとく):đặt chương trình
斡旋(あっせん):bố trí, sắp xếp
優遇体制(ゆうぐうたいせい):chế độ ưu đãi
苦情処理(くじょうしょり):xử lý khiếu nại

雪❄️桜🌸

Tuyết rơi giữa mùa anh đào ở Kanto
Do anh hưởng của khí áp thấp từ sáng 29 đến trưa tuyết sẽ rơi trên vùng Kanto. 低気圧と寒気の影響で、関東の広い範囲で29日未明から昼前にかけて雪が降るおそれがあります。気温の下がり具合によっては、東京など南部の平野部でも雪が積もるおそれがあり、今後の情報に注意が必要です。 気象庁によりますと、29日にかけて、前線上に発生する低気圧が関東に近づき、上空にはこの時期としては強い寒気が流れ込む見込みです。 このため、29日未明から昼前にかけて関東の山沿いを中心に雪が降り、平野部でも雪が降るおそれがあります。 29日昼前にかけて降る雪の量は、いずれも多いところで
▽北部の山沿いで20センチから40センチ、
▽平野部で1センチから5センチ、
▽箱根から多摩地方、秩父地方で10センチから20センチ、
▽南部の平野部で1センチから5センチと予想されています。 気温の下がり具合によっては、東京など平野部でも雪が積もるおそれがあり、気象庁は最新の気象情報を確認し、交通への影響などに注意するよう呼びかけています。 Từ vựng
低気圧 [ ていきあつ ] áp suất thấp
寒気 [ かんき ] khí lanh
いずれも どれも。だれも。それぞれ https://www3.nhk.or.jp/…/html/20200328/k10012355151000.html…
Do anh hưởng của khí áp thấp từ sáng 29 đến trưa tuyết sẽ rơi trên vùng Kanto. 低気圧と寒気の影響で、関東の広い範囲で29日未明から昼前にかけて雪が降るおそれがあります。気温の下がり具合によっては、東京など南部の平野部でも雪が積もるおそれがあり、今後の情報に注意が必要です。 気象庁によりますと、29日にかけて、前線上に発生する低気圧が関東に近づき、上空にはこの時期としては強い寒気が流れ込む見込みです。 このため、29日未明から昼前にかけて関東の山沿いを中心に雪が降り、平野部でも雪が降るおそれがあります。 29日昼前にかけて降る雪の量は、いずれも多いところで
▽北部の山沿いで20センチから40センチ、
▽平野部で1センチから5センチ、
▽箱根から多摩地方、秩父地方で10センチから20センチ、
▽南部の平野部で1センチから5センチと予想されています。 気温の下がり具合によっては、東京など平野部でも雪が積もるおそれがあり、気象庁は最新の気象情報を確認し、交通への影響などに注意するよう呼びかけています。 Từ vựng
低気圧 [ ていきあつ ] áp suất thấp
寒気 [ かんき ] khí lanh
いずれも どれも。だれも。それぞれ https://www3.nhk.or.jp/…/html/20200328/k10012355151000.html…

Khám phá từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ thông tin (IT)
Và lệnh Word cơ bản ứng dụng văn phòng nhé PHẦN 1 : ノートパソコン máy tính xách tay
デスクトップパソコン máy tính bàn
タブレット型コンピューター máy tính bảng
パソコン máy tính cá nhân 画面 màn hình
キーボード bàn phím
マウス chuột
モニター phần màn hình プリンター máy in
無線ルーター router
ケーブル dây
ハードドライブ ổ cứng
スピーカー loa
パワーケーブル cáp nguồn 電子メール email/thư điện tử
メールする gửi email
電子メールを送る gửi
(パソコンの)メールアドレス địa chỉ email
ユーザー名 tên người sử dụng
パスワード mật khẩu
返信する trả lời
転送する chuyển tiếp
新着メッセージ thư mới
添付ファイル tài liệu đính kèm (…を)コンセントにつなぐ cắm điện
(…を)コンセントから外す rút điện
電源を入れる bật
電源を切る tắt
起動する khởi động máy
電源を切る tắt máy
再起動する khởi động lại インターネット internet
ウェブサイト、ホームページ trang web
ブロードバンド mạng băng thông rộng
インターネット接続サービス業者 ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet)
ファイアウォール tưởng lửa ホスティングサーバー dịch vụ thuê máy chủ
無線インターネット không dây
ダウンロードする tải xuống
インターネットを見て回る truy cập internet
ファイル tệp tin
フォルダ thư mục
書類 văn bản ハードウェア phần cứng
ソフトウェア phần mềm
ネットワーク mạng lưới スクロールアップする、画面上方移動する cuộn lên
スクロールダウンする、画面下方移動する cuộn xuống ログインする đăng nhập
ログオフする đăng xuất
スペースバー phím cách ウイルス vi rut
ウイルス対策ソフト phần mềm chống vi rut
プロセッサ速度 tốc độ xử lý
メモリー bộ nhớ ワープロ chương trình xử lý văn bản
データベース cơ sở dữ liệu
表計算ソフト、スプレッドシート bảng tính
印刷する in
(…を)打ち込む đánh máy
小文字 chữ thường
大文字 chữ in hoa St & Bt Mi chan
Và lệnh Word cơ bản ứng dụng văn phòng nhé PHẦN 1 : ノートパソコン máy tính xách tay
デスクトップパソコン máy tính bàn
タブレット型コンピューター máy tính bảng
パソコン máy tính cá nhân 画面 màn hình
キーボード bàn phím
マウス chuột
モニター phần màn hình プリンター máy in
無線ルーター router
ケーブル dây
ハードドライブ ổ cứng
スピーカー loa
パワーケーブル cáp nguồn 電子メール email/thư điện tử
メールする gửi email
電子メールを送る gửi
(パソコンの)メールアドレス địa chỉ email
ユーザー名 tên người sử dụng
パスワード mật khẩu
返信する trả lời
転送する chuyển tiếp
新着メッセージ thư mới
添付ファイル tài liệu đính kèm (…を)コンセントにつなぐ cắm điện
(…を)コンセントから外す rút điện
電源を入れる bật
電源を切る tắt
起動する khởi động máy
電源を切る tắt máy
再起動する khởi động lại インターネット internet
ウェブサイト、ホームページ trang web
ブロードバンド mạng băng thông rộng
インターネット接続サービス業者 ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet)
ファイアウォール tưởng lửa ホスティングサーバー dịch vụ thuê máy chủ
無線インターネット không dây
ダウンロードする tải xuống
インターネットを見て回る truy cập internet
ファイル tệp tin
フォルダ thư mục
書類 văn bản ハードウェア phần cứng
ソフトウェア phần mềm
ネットワーク mạng lưới スクロールアップする、画面上方移動する cuộn lên
スクロールダウンする、画面下方移動する cuộn xuống ログインする đăng nhập
ログオフする đăng xuất
スペースバー phím cách ウイルス vi rut
ウイルス対策ソフト phần mềm chống vi rut
プロセッサ速度 tốc độ xử lý
メモリー bộ nhớ ワープロ chương trình xử lý văn bản
データベース cơ sở dữ liệu
表計算ソフト、スプレッドシート bảng tính
印刷する in
(…を)打ち込む đánh máy
小文字 chữ thường
大文字 chữ in hoa St & Bt Mi chan